Thực trạng về dân sinh, kinh tế - xã hội Khu dự trữ thiên nhiên Động Châu – Khe Nước Trong

Khu DTTN Động Châu - Khe Nước Trong nằm trọn trong địa giới hành chính xã Kim Thủy và không có dân sinh sống trong phạm vi ranh giới. Xã Lâm Thủy là xã giáp ranh với xã Kim Thủy có khoảng cách tới khu rừng tương đối gần, và có một phần ranh giới xã giáp với ranh giới khu DTTN. Vì vậy vùng đệm của KVNC được xác định là diện tích ngoài ranh giới Khu DTTN Động Châu - Khe Nước Trong thuộc 02 xã Kim Thủy và Lâm Thủy.

Đặc điểm dân số và dân tộc

Hai xã vùng đệm thuộc khu vực miền núi rẻo cao, giáp biên giới nên có mật độ  dân số rất thưa. Theo số  liệu năm 2016, mật độ  dân số  trung bình của xã Kim Thủy là 75,34 người/km2 và xã Lâm Thủy chỉ  có 5,97 người/ km2. Tỉ  lệ  tăng dân số cơ học của 02 xã rất thấp, tại xã Kim Thủy năm 2015 dân số  có 3.661 người, năm 2016 có 3.672 người tỷ lệ tăng dân số 0,3%, tại xã Lâm Thủy năm 2015 có 1.355 người, năm 2016 có 1.360 người, tỷ lệ tăng dân số  0,37%. (Nguồn: Niên giám thống kê huyện Lệ Thủy tháng 5/2017).

Thành phần dân tộc tại 02 xã chỉ gồm người Kinh và Vân Kiều, trong đó chủ yếu là người Vân Kiều chiếm tới 73,6% tổng số  hộ  với 78,9% dân số  của hai xã, người

Kinh chiếm 26,4% số  hộ  và 21,1% dân số. Trong đó, xã Lâm thủy có tới 94,1% là người Vân Kiều, xã Kim Thủy chiếm 72,6% là người Vân Kiều.

Đặc điểm kinh tế

Kim Thủy[14] và Lâm Thủy[15] là 2 xã miền núi giáp biên giới Viêt-Lào nên có diện tích thuộc loại lớn của Quảng Bình với tổng diện tích tự nhiên 2 xã là 71.527,16 ha, trong đó chủ yếu là đất lâm nghiệp (94,47%).

Bảng Cơ cấu sử dụng đất (Đơn vị tính: ha)

SttHạng mụcXã Kim ThủyXã Lâm ThủyTổngTỷ lệ (%)
1Đất sản xuất Nông Nghiệp1.449,91404,81.854,712,59
2Đât Lâm Nghiệp45.640,421.928,8767.569,2794,47
3Đất phi Nông Nghiệp1.175,67272,31.447,972,02
-Trong đó: Đất ở25,629,7835,40,049
4Đất chưa sử dụng467,83187,38655,210,92
Tổng48.733,8122.793,3571.527,16100,000

(Nguồn: Niên giám thống kê huyện Lệ Thủy tháng 5 năm 2017)

Diện tích đất nông nghiệp chiếm tỷ lệ rất ít (2,59%), do vậy cùng với sản xuất nông nghiệp thì sản suất lâm nghiệp là ngành mang lại thu nhập chính. Số hộ kinh doanh thương mại dịch vụ; sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp rất ít chỉ  chiếm 0,97%, còn lại chủ yếu phụ thuộc vào sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp.

Đặc điểm xã hội và cơ sở hạ tầng

Giáo dục

Điều kiện cơ sở  hạ  tầng cho giáo dục đã được cải thiện rất nhiều. Hầu hết các cụm thôn, bản đều có điểm trường mầm non. Hiện tại, địa phương có nhiều chính sách ưu đãi đối với học sinh là con em đồng bào dân tộc thiểu số, nên hầu hết trẻ em ở độ tuổi 5-6 tuổi đến trường đạt tỷ lệ 100%. Tỷ lệ mù chữ thấp, chỉ còn tồn tại ở những người lớn tuổi.

Y tế

Các xã  đều đã có trạm y tế, thường nằm ở  trung tâm xã được xây dựng kiên cố. Mỗi trạm được thiết kế với 10 phòng khép kín, được đầu tư trang thiết bị khám chữa bệnh tương đối đầy đủ. Trạm Kim Thủy đạt chuẩn quốc gia. Lực lượng cán bộ  y tếmỗi trạm gồm 01 bác sỹ, 01 y sỹ, 03 y tá và điều dưỡng. Ngoài ra, các thôn bản đều có y tá thôn bản. Tuy nhiên đối với chăm sóc sức khoẻ  cộng đồng do  trình độ nghiệp vụ  cán bộ  y tế còn nhiều hạn chế  nên đã  ảnh hưởng nhiều tới chất lượng khám chữa bệnh trong vùng.

Giao thông

Trong những năm qua, các tuyến đường chính đã được làm mới và nâng cấp, đặc biệt là tuyến đường mòn Hồ Chí Minh chạy qua địa bàn xã Kim Thủy, xã Lâm Thủy và đường tỉnh lộ 16 chạy dọc xã Kim Thủy được hoàn thành nên việc giao dịch buôn bán, giao lưu với bên ngoài được mở  rộng  và phát triển, diện mạo các xã cũng thay đổi, đời sống người dân được nâng cao.

Điện nước

Xã Kim Thủy  và  xã Lâm Thủy  đã cơ bản có  điện lưới về  tận các bản. Các thôn bản đều đã  có nước sạch sử  dụng cho  sinh hoạt. Điều kiện sinh hoạt, trang thiết bị trong các hộ  gia đình đang từng bước được cải thiện. Tất cả  các hộ  tại các bản có điện lưới cơ bản đã có ti vi, một số hộ đã có tủ lạnh…|}

  1. “Quảng Bình”. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  2. “Sông Nhật Lệ”. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  3. 1 2 “BirdLife”. https://www.birdlife.org/. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  4. 1 2 3 4 5 6 “VietNature”.
  5. “Trung tâm tài nguyên và môi trường lâm nghiệp”. http://frec.com.vn/. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  6. “Avifauna of the Khe Nuoc Trong”. Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  7. “IUCN Redlist”. https://www.iucnredlist.org/search. Bản gốc lưu trữ 25/5/2021. Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày lưu trữ= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  8. “Sách Đỏ Việt Nam”. https://vi.wikipedia.org/wiki/S%C3%A1ch_%C4%91%E1%BB%8F_Vi%E1%BB%87t_Nam. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  9. “CITES”. https://cites.org/eng. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  10. “Nghị định 06/2019/NĐ-CP”. http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=1&mode=detail&document_id=196022. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  11. “Annamese Lowland”. http://datazone.birdlife.org/eba/factsheet/139. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  12. “Crested Argus”. https://www.iucnredlist.org/species/22679412/132430734. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  13. “Trĩ sao Khe Nước Trong” (PDF). http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/FileUpload/2021-04/46P1Wc6BxEGlIbum20.pdf. Bản gốc (PDF) lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  14. “xã Kim Thủy”. https://vi.wikipedia.org/wiki/Kim_Th%E1%BB%A7y_(x%C3%A3). Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  15. “xã Lâm Thủy”. https://vi.wikipedia.org/wiki/L%C3%A2m_Th%E1%BB%A7y. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 25/5/2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Khu dự trữ thiên nhiên Động Châu – Khe Nước Trong http://datazone.birdlife.org/eba/factsheet/139 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://frec.com.vn/ http://www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/FileUpload/2... https://www.researchgate.net/publication/329389357... https://www.birdlife.org/ https://cites.org/eng https://www.iucnredlist.org/search https://www.iucnredlist.org/species/22679412/13243...